growing pains Thành ngữ, tục ngữ
have growing pains
Idiom(s): have growing pains
Theme: DIFFICULTY
[for an organization] to have difficulties in its growth.
• The banker apologized for losing my check and said the bank was having growing pains.
• Governments have terrible growing pains.
growing pains|grow|growing|pain|pains
n. 1. Pains in children's legs supposed to be caused by changes in their bodies and feelings as they grow. The little girl's legs hurt, and her mother told her she had growing pains. 2. informal Troubles when something new is beginning or growing. The factory has growing pains.
growing pains
growing pains
Problems that arise in beginning or enlarging an enterprise, as in The company is undergoing growing pains but should be viable by next year. This expression, which dates from the late 1800s, originally referred to the joint and limb aches experienced by youngsters who are growing rapidly. By about 1900 it was being used figuratively.cơn đau ngày càng tăng
1. Theo nghĩa đen, những cơn đau ở tay chân và khớp của trẻ em trong giai đoạn tăng trưởng. A: "Chỉ là dạo này anh ấy cáu kỉnh quá thôi, thật bất giống anh ấy." B: "Tôi muốn nói rằng đó chỉ là cơn đau ngày càng tăng; Tôi sẽ bất lo lắng về điều đó."2. Nói rộng lớn ra, những rắc rối hoặc khó khăn mà các công ty hoặc tổ chức mới gặp phải khi họ tham gia (nhà) kinh doanh hoặc thành lập. Chúng tui chắc chắn vừa phải trải qua những khó khăn ngày càng tăng khi mở nhà hàng của mình, từ chuyện cố gắng xin giấy phép kinh doanh rượu, đến thanh tra y tế, đến những lời phàn nàn về tiếng ồn lố bịch từ những người hàng xóm.. Xem thêm: lớn lên, nỗi đaunhững cơn đau ngày càng tăng
Các vấn đề phát sinh khi bắt đầu hoặc mở rộng lớn doanh nghiệp, chẳng hạn như trong Công ty đang trải qua những khó khăn ngày càng tăng nhưng sẽ tiềm thi vào năm tới. Cụm từ này, xuất hiện từ cuối những năm 1800, ban đầu được dùng để chỉ chứng đau khớp và tay chân của những người trẻ tuổi đang lớn nhanh. Đến khoảng năm 1900, nó vừa được sử dụng theo nghĩa bóng. . Xem thêm: phát triển, đau khổnỗi đau ngày càng tăng
Nếu một tổ chức hoặc hoạt động gặp khó khăn ngày càng tăng, tổ chức hoặc hoạt động đó sẽ gặp vấn đề khi phát triển. Anh ấy biết đó chỉ là một trường hợp khó khăn ngày càng tăng, quá trình tự nhiên để đi từ nhà cung cấp nhỏ tại đất phương đến nhà phân phối lớn. Cuộc hôn nhân ba năm tuổi của họ vừa trải qua một số khó khăn ngày càng tăng. Lưu ý: Đau khi lớn là những cơn đau mà trẻ em đôi khi mắc phải ở cơ và khớp. Nhiều người lầm tưởng nguyên nhân là do trẻ lớn quá nhanh. . Xem thêm: phát triển, nỗi đauˈmức đau ngày càng tăng
những vấn đề, khó khăn, v.v. xảy ra trong giai đoạn đầu của một điều gì đó: Những rắc rối đang ảnh hưởng đến công ty bất chỉ là những nỗi đau ngày càng tăng. Cơn đau khi lớn là cơn đau mà một số trẻ cảm giác ở tay và chân khi chúng đang lớn.. Xem thêm: lớn lên, cơn đau. Xem thêm:
An growing pains idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with growing pains, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ growing pains